Mua bán hộp số giảm tốc servo cũ giá rẻ, nhận thu mua, cam kết hàng zin, chính hãng, chạy êm, giao hàng toàn quốc.
Mua bán hộp số servo cũ giá rẻ
- Giá rẻ hơn rất nhiều so với hàng mới, giúp quý khách tiết kiệm đáng kể chi phí.
- Hộp số servo cũ nhưng bao zin, đảm bảo chất lượng.
- Hỗ trợ thông tin kích thước cốt, mặt bích, tỷ lệ để tham khảo trước.
- Hàng bao xài, chạy êm.
Nhận thu mua hộp số servo qua sử dụng
- Thu mua hộp số second hand giá cao
- Toàn quốc bằng dịch vụ chuyển phát
- Chỉ mua hàng còn sử dụng tốt
Hộp số hộp số servo là gì ?
Hộp số (giảm tốc) cấu tạo nhiều bánh răng (nhông) để giúp lực từ cốt motor servo sẽ truyền ra cốt của hộp số theo một tỷ lệ đã được định sẵn. Ví dụ hộp số 1/5 là khi cốt motor quay 5 vòng thì cốt hộp số chỉ quay được 1 vòng với lực nhận ở cốt tăng lên 5 lần, thường được dùng với động cơ servo với ứng dụng cần lực lớn nhưng tốc độ chậm.
Có rất nhiều loại khác nhau:
- Hành tinh hay còn gọi là harmonic,
- Dạng thẳng, hộp số vuông góc,
- Loại kép: nối 2 hộp số với nhau để tăng tỷ lệ truyền.
Cách chọn giảm tốc second hand
Cách chọn hộp số là phải biết được tốc độ định mức và torque của motor servo, sau đó tính toán tốc độ và lực cần dùng cho ứng dụng thực tế, rồi tính ra được tỷ lệ của hộp số cần chọn.
Ví dụ như lực của motor 400w tốc độ khoảng 3000v/phút với lực là 1.27 Nm mà thực tế cần lực khoảng 5 Nm và tốc độ là 600v/phút thì các bạn chỉ cần chọn hộp số 1/5 là được.
- Phải xác định kích thước cốt vào và mặt bích của hộp số để có thể gắn vừa cho motor.
- Nếu không thể gắn hộp số thẳng do không gian chật, thì có thể sử dụng hộp số vuông góc.
- Nếu lỗ cốt vào lớn hơn cốt motor, thì gia công thêm chi tiết để đệm cho vừa. Còn cốt động cơ lớn hơn lỗ cốt vào thì tốt nhất nên chọn hộp giảm tốc loại khác.
- Động cơ servo có kích thước không trùng với mặt bích của hộp số giảm tốc thì gia công thêm mặt bích giả để kết nối.
Khi nào nên mua hàng cũ
- Thử nghiệm chế tạo máy để tiết kiệm chi phí.
- Sinh viên làm đồ án tốt nghiệp.
- Mua thay thế trong trường hợp hàng đã ngưng sản xuất.
Hàng cũ bền hay không ?
- Hàng có thương hiệu nên dù là hàng cũ vẫn có độ bền cao
- Nên chọn hàng còn quay êm để có thể sử dụng với tuổi thọ cao hơn
- Bảo trì định kỳ, bằng cách bôi tra dầu nhớt mỡ thường xuyên còn giúp bạn tăng thời gian sử dụng
Nguồn gốc
- Hàng tuyển từ những bãi hàng Nhật Bản nội địa hay còn gọi là bãi hàng nghĩa trang nghĩa địa, được tháo rời khỏi máy móc dây chuyền và được vệ sinh sạch sẽ để bán.
- Hàng tháo máy cũ tại Việt Nam
- Một số đơn vị thương mại dự án có nhu cầu thanh lý do mua sai hoặc dư cũng có số lượng không nhiều.
Loại thường có hàng
- Thương hiệu Nhật Bản như: Nidec Shimpo, Yaskawa, Mitsubishi, Panasonic, Omron, Fuji.
- Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc như: Sesame, Apex, LS.
- Công suất đa dạng như: 50w 100w 200w 300w 400w 500w 600w 750w 850w 900w 1000w 0.1kw 0.2kw 0.4kw 0.75kw 1.0kw 1.3kw 1.5kw 2kW 2.2kW 3kw 4.4kw 5kw 7.5kW 11kW 15kW 22kW.
- Tỷ lệ truyền 1:3 1:4 1:5 1:6 1:7 1:8 1:9 1:10 1:11 1:12 1:13 1:14 1:15 1:16 1:18 1:20 1:25 1:30 1:40 1:50 1:75 1:100 1/3 1/4 1/5 1/6 1/7 1/8 1/9 1/10 1/11 1/12 1/13 1/14 1/15 1/16 1/18 1/20 1/25 1/30 1/40 1/50 1/75 1/100
- Cốt vào âm dương loại 9 14 16 19 22 28 35.
- Loại mặt bích vuông tròn lỗ xuyên tâm 60 65 70 75 80 85 120 130.
Giá hộp số servo cũ
- Hàng có vẻ ngoài càng đẹp thì có giá càng cao.
- Loại công suất lớn 750w sẽ có giá cao hơn một số loại 100w 200w hay 400w.
- Tỷ lệ truyền càng cao thì giá càng cao.
- Vật liệu làm hộp số cũng ảnh hưởng đến giá thành.
- Hàng Nidec Shimpo cũng thường có giá cao hơn so với hàng của apex hay sesame của Đài Loan.
Bảng giá tham khảo
Công suất | Tỷ lệ | Giá thấp nhất | giá cao nhất |
100w | 1/5 | 300,000 | 700,000 |
100w | 1/10 | 300,000 | 800,000 |
100w | 1/20 | 400,000 | 900,000 |
200w | 1/5 | 400,000 | 900,000 |
200w | 1/10 | 500,000 | 1,200,000 |
200w | 1/20 | 600,000 | 1,400,000 |
400w | 1/5 | 700,000 | 1,600,000 |
400w | 1/10 | 700,000 | 1,700,000 |
400w | 1/20 | 800,000 | 1,800,000 |
750w | 1/5 | 700,000 | 1,000,000 |
750w | 1/10 | 700,000 | 1,200,000 |
750w | 1/20 | 700,000 | 1,400,000 |
1kW | 1/5 | 800,000 | 1,800,000 |
1kW | 1/10 | 1,000,000 | 2,000,000 |
1kW | 1/20 | 1,200,000 | 2,400,000 |
1.5kW | 1/5 | 1,400,000 | 2,600,000 |
1.5kW | 1/10 | 1,500,000 | 3,400,000 |
1.5kW | 1/20 | 1,700,000 | 3,800,000 |