Trải Nghiệm Nổ Hũ Tại 58win

Tài liệu đấu dây cài đặt mã lỗi servo Mitsubishi MR-J3

Tài liệu manual full kèm sơ đồ đấu dây, thông số cài đặt, mã lỗi chi tiết của servo Mitsubishi MR-J3

Tài liệu

Chi tiết sản phẩm: Driver servo Mitsubishi MR-J3

Hướng dẫn chạy JOG

  • Bật tín hiệu servo ON.
  • Nhấn phím MODE sau bấm bấm phím XUỐNG để hiện ra “TEST1” sau đó bấm giữ phím SET đến khi màn hình hiển thị d-01 là được.
  • Bấm phím XUỐNG hoặc LÊN để tiến hành chạy jog tới lùi cho động cơ.

Cách cài đặt thông số

  • Thường có dạng XXXX trong đó tính từ phải qua trái các bit sẽ có thứ tự từ 0=>3.
  • Ví dụ như PA01.0 có nghĩa là bit thứ 1 từ bên phải qua. AAAX có nghĩa là chỉ cần cài bit X mà không cần quan tâm tới 3 bit còn lại.

Chế độ vị trí

  • Dùng 6 dây điều khiển như sau: chân Pulse- là số 10, chân Pulse+ là số 11, Sign- là số 35, chân Sign+ là chân số 36. Lưu ý chân xung hướng của servo mitsubishi j3 nhận xung 5v nên muốn sử dụng với điện áp 24v các bạn cần phải gắn nối tiếp trở 2.2kOhm và chân này. Nối chân 20 lên 24V, chân 46 xuống 0V.
  • Còn lại nối chân 21 lên +24v và chân 42 43 44 xuống 0V để tắt lỗi dừng khẩn và giới hạn hành trình, chân servo-on là chân số 15.

  • Chọn chế độ điều khiển điều khiển vị trí: PA01.0=0.
  • Chọn chế độ nhận xung hướng các bạn cài PA13.0, thường mặc định thì cài bit này bằng 1.
  • Cài đặt hộp số điện tử với tử số là PA06 và mẫu số là PA07.
  • Tham khảo bài viết sau để biết cách cài đặt hộp số điện tử: hướng dẫn cài đặt hộp số điện tử cho servo

Điều khiển tốc độ

  • Sử dụng 2 chân 2-28 để cấp điện áp tham chiếu cho tốc độ. Lưu ý nguồn cấp cho 2 chân này dưới 10V và có điện áp âm. Ví dụ khi điện áp +5v thì servo mitsubishi j3 chạy tới 50% tốc độ max, còn khi điện áp -5V thì servo chạy lùi với tốc độ 50% định mức.
  • Cài đặt PA01.0=2 tức là XX0X để chọn chế độ vị trí.
  • Cài đặt điện áp cho tốc độ tối đa ở Pc12. Ví dụ sử dụng nguồn 10V thì các bạn cài thành 10.00 còn sử dụng nguồn 5V thì các bạn cài thành 5.00.
  • Thời gian tăng giảm tốc các bạn cài ở PC01 và Pc02.

Mã lỗi

  • AL.10: điện áp thấp, kiểm tra lại điện áp cấp cho driver có bị thấp hoặc bo nguồn của driver servo mitsubishi j3 đã bị hỏng.
  • AL.12 AL.13 AL.17 AL.19 driver bị hư board điều khiển, thay board hay liên hệ trung tâm sửa chữAL.
  • AL.15 bộ nhớ của driver bị hỏng hoặc do vượt quá giới hạn số lần lưu dữ liệu.
  • AL.16 AL.20 AL.21 lỗi encoder, kiểm tra lại encoder từ motor tới driver.
  • AL.1A lỗi tương thích với motor
  • AL.24 lỗi chạm đất của 3 pha U V W.
  • AL.25 lỗi liên quan tới encoder tuyệt đối.
  • AL.30 lỗi liên quan tới phần xả điện dư trong driver.
  • AL.31 lỗi quá tốc độ
  • AL.32 lỗi quá dòng
  • AL.33 lỗi quá áp
  • AL.35 tần số xung phát quá cao.
  • AL.37 lỗi do thông số cài đặT
  • AL.45 board động lực bị quá nhiệt do bị lỗi, quá tải hay hư quạt giải nhiệt.
  • AL.46 động cơ bị quá nhiệt hoặc quá tải
  • A. 47 quạt của driver bọ hỏng
  • AL.50 AL.51 AL.E1 lỗi motor bị quá tải.
  • AL.52 lỗi do cài đặt torque hoặc gain.
  • AL.8A AL.8E lỗi truyền thông với máy tính
  • AL.92 lỗi pin đối với loại encoder tuyệt đối
  • AL.96 cảnh báo khi home của servo encoder tuyệt đối.
  • AL.98 cài đặt quá giới hạn thông số trên driver.
  • AL.99 đụng công tắc giới hạn hành trình.
  • AL.9F pin của encoder tuyệt đối sắp hết.
  • AL.E0 lỗi quá tải của bộ xả trong driver.
  • AL.E3 lỗi encoder tuyệt đối
  • AL.E6 chân dừng khẩn của servo được kích hoạt
  • AL.E8 quạt làm mát của driver có vấn đề.
  • AL.E9 nguồn động lực chưa có

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Nếu có thắc mắc hoặc đóng góp vui lòng gửi bình luận.x